Đóng góp ý kiến và báo lỗi phiên bản mới tại đây

public6 năm trước

75 Cấu Trúc Và Cụm Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh Phổ Thông

Nhiều bạn nghĩ rằng Luyện thi IELTS thì chỉ cần học những gì mang tình "học thuật", còn những thứ "Tiếng Anh thông thường" thì chỉ dành cho giao tiếp hàng ngày thôi. Đây là một quan niệm hoàn toàn sai lầm của KHÔNG ÍT NGƯỜI HỌC IELTS! 

Dưới đây là 75 cấu trúc câu/ cụm từ không những phổ biến trong tiếng Anh mà còn là một công cụ đắc lực để hỗ trợ các bạn trong bài thi IELTS của mình nữa đó. Cùng tìm hiểu những cấu trúc này các bạn nhé! 

Lưu ý: Bài viết này mình sẽ chia 75 cụm cấu trúc này thành 5 nhóm, các bạn hãy cố gắng mỗi tuần, chinh phục 1 nhóm cấu trúc. Hy vọng, sau 5 tuần tất cả chúng ta sẽ nằm lòng hết những cụm thông dụng này và sử dụng chúng thật thành thạo nhé các bạn!

 

TUẦN 1

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)

e.g.1 This structure is too easy for you to remember.e.g.2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)

e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)

e.g.1: She is old enough to get married. e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

e.g.1: I had my hair cut yesterday. e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)

e.g.1: It is time you had a shower. e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)

e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)

e.g.1: I can’t prevent him from smokinge.g.2: I can’t stop her from tearing

9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)

e.g.1: I find it very difficult to learn about English. e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

e.g.1: I prefer dog to cat. e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

e.g.1: She would rather play games than read books.e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)

e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)

15. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

 

TUẦN 2

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)

17. by chance = by accident (adv) (tình cờ)

18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)

21. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)

22. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)

23. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

      To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)

e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. e.g.2: She spent all of her money on clothes.

24. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)

25. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)

26. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)

27. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)

28. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)

29. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

e.g.1: I always practise speaking English everyday.

30. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì) 

TUẦN 3

31. Take place = happen = occur (xảy ra)

32. to be excited about (thích thú)

33. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

34. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)

35. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)

36. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)

37. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)

38. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)

E.g. go camping...

39. leave someone alone (để ai yên...)

40. By + V-ing (bằng cách làm...)

41. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive

e.g.1: I decide to study English.

42. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

43. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

44. When + S + V(qkd), S + had + Pii

45. Before + S + V(qkd), S + had + Pii

 

TUẦN 4

46. After + S + had +Pii, S + V(qkd)

47. to be crowded with (rất đông cái gì đó...)

48. to be full of (đầy cái gì đó...)

49. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

50. except for/ apart from (ngoài, trừ...)

51. as soon as (ngay sau khi)

52. to be afraid of (sợ cái gì..)

53. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

54. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)

55. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-edV-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

e.g.1: That film is boring. e.g.2: He is bored. e.g.3: He is an interesting man. e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

56. in which = where; on/at which = when

57. Put + up + with + V-ing (chịu đựng...)

58. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)

59. Get + adj/ Pii

60. Make progress (tiến bộ...)

 

TUẦN 5

61. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)

62. Bring about (mang lại)

63. Chú ý: so + adj còn such + N

64. At the end ofIn the end (cuối cái gì đó và kết cục)

65. To find out (tìm ra),

66. To succeed in (thành công trong...)

67. Go for a walk (đi dạo)/

go on holiday/picnic (đi nghỉ)

68. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...)

69. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70. Live in (sống ở)/

Live at + địa chỉ cụ thể

Live on (sống nhờ vào...)

71. To be fined for (bị phạt về)

72. from behind (từ phía sau...)

73. so that + mệnh đề (để....)

74. In case + mệnh đề (trong trường hợp...)

75. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) +V-infinitive

Chúng ta đã cùng trải qua 5 tuần rồi. Bây giờ hãy xem mình nhớ được bao nhiêu trong số 75 cấu trúc này nhé!

Chúc các bạn học tốt! ^^  

Nguồn: http://ielts-fighter.com/ 

 

----------------------------

Hợp Tác Cùng YBOX.VN Truyền Thông Miễn Phí - Trả Phí Theo Yêu Cầu tại http://bit.ly/YBOX-Partnership

2,662 lượt xem