Đóng góp ý kiến và báo lỗi phiên bản mới tại đây

public6 năm trước

161 Động Từ Tiếng Anh Giúp CV Của Bạn Chuẩn Hơn

Managed…Helped…Worked… Supported…

Đa số các mẫu CV của sinh viên hiện nay mình được đọc đều ít hay nhiều bắt đầu bằng những từ trên trong phần miêu tả kinh nghiệm làm việc. Về cơ bản, những từ trên không có gì sai, nhưng việc lặp đi lặp lại quá nhiều lần trong CV và có quá nhiều người cũng dùng từ như vậy, sẽ khiến cho CV xin việc của bạn không còn ấn tượng và khác biệt trong mắt nhà tuyển dụng.

Vậy làm thế nào để khác biệt hơn? Trong lần tới khi bạn cần chỉnh sửa CV, hãy tận dụng danh sách 185 động từ tiếng Anh dưới đây, thay thế cho các động từ bạn đang dùng, để giúp cho CV của bạn chuyên nghiệp, sáng tạo và ‘kêu’ hơn trong mắt nhà tuyển dụng.

Nếu bạn làm việc nhóm

Nếu bạn làm những công việc nhóm hoặc làm leader trong công việc nào đó, hãy hạn chế những từ như ‘managed’, ‘led’, bạn có thể xem xét dùng các từ sau:

1. Chaired

2. Controlled

3. Coordinated

4. Executed

5. Headed

6. Operated

7. Orchestrated

8. Organized

9. Oversaw

10. Planned

11. Produced

12. Programmed

Nếu bạn quản lý hoặc lên ý tưởng cho một dự án

Nếu bạn là người lên ý tưởng hoặc quản lý một dự án tại công ty hoặc câu lạc bộ tại trường, thay vì dùng ‘introduced’, ‘developed’, ‘created’, bạn có thể dùng các từ như:

13. Administered

14. Built

15. Charted

16. Created

17. Designed

18. Developed

19. Devised

20. Founded

21. Engineered

22. Established

23. Formalized

24. Formed

25. Formulated

26. Implemented

27. Incorporated

28. Initiated

29. Instituted

30. Introduced

31. Launched

32. Pioneered

33. Spearheaded

Động từ dành cho các bạn làm sale

Nếu bạn có kinh nghiệm làm sale, đã giúp bán được hàng cho công ty hoặc tiết kiệm chi phí cho công ty, bạn có thể xem xét các động từ sau:

34. Conserved

35. Consolidated

36. Decreased

37. Deducted

38. Diagnosed

39. Lessened

40. Reconciled

41. Reduced

42. Yielded

43. Accelerated

44. Achieved

45. Advanced

46. Amplified

47. Boosted

48. Capitalized

49. Delivered

50. Enhanced

51. Expanded

52. Expedited

53. Furthered

54. Gained

55. Generated

56. Improved

57. Lifted

58. Maximized

59. Outpaced

60. Stimulated

61. Sustained

Nếu bạn đã giúp thay đổi, cải thiện một vấn đề gì đó khi làm việc

62. Centralized

63. Clarified

64. Converted

65. Customized

66. Influenced

67. Integrated

68. Merged

69. Modified

70. Overhauled

71. Redesigned

72. Refined

73. Refocused

74. Rehabilitated

75. Remodeled

76. Reorganized

77. Replaced

78. Restructured

79. Revamped

80. Revitalized

81. Simplified

82. Standardized

83. Streamlined

84. Strengthened

85. Updated

86. Upgraded

87. Transformed

Nếu bạn đã quản lý một nhóm

Thay vì dùng ‘Led a team…’ hoặc ‘Managed…’, bạn có thể dùng các từ dưới đây để CV mới mẻ hơn:

88. Aligned

89. Cultivated

90. Directed

91. Enabled

92. Facilitated

93. Fostered

94. Guided

95. Hired

96. Inspired

97. Mentored

98. Mobilized

99. Motivated

100. Recruited

101. Regulated

102. Shaped

103. Supervised

104. Taught

105. Trained

106. Unified

107. United

Nếu bạn đã đi xin tài trợ

Nếu bạn đã trải qua các công việc như tìm partner, xin tài trợ cho events, bạn có thể dùng các từ sau:

108. Acquired

109. Forged

110. Navigated

111. Negotiated

112. Partnered

113. Secured

Bạn làm việc với khách hàng

Đây là các động từ dành cho các bạn đã có kinh nghiệm làm Customer Service hoặc các công việc liên quan đến khách hàng như Sale, Telecall, vân vân.

114. Advised

115. Advocated

116. Arbitrated

117. Coached

118. Consulted

119. Educated

120. Fielded

121. Informed

122. Resolved

Nếu bạn làm nghiên cứu thị trường

Nếu bạn đang ứng tuyển cho vị trí marketing hoặc các vị trí nghiên cứu khách hàng, thị trường, bạn nên có các động từ sau trong CV:

123. Analyzed

124. Assembled

125. Assessed

126. Audited

127. Calculated

128. Discovered

129. Evaluated

130. Examined

131. Explored

132. Forecasted

133. Identified

134. Interpreted

135. Investigated

136. Mapped

137. Measured

138. Qualified

139. Quantified

140. Surveyed

141. Tested

142. Tracked

Nếu bạn viết bài

Nếu bạn là một người giỏi về viết lách, các động từ dưới đây có thể dùng trong CV của bạn:

143. Authored

144. Briefed

145. Campaigned

146. Co-authored

147. Composed

148. Conveyed

149. Convinced

150. Corresponded

151. Counseled

152. Critiqued

153. Defined

154. Documented

155. Edited

156. Illustrated

157. Lobbied

158. Persuaded

159. Promoted

160. Publicized

161. Reviewed

Trên đây là những động từ gợi ý giúp bạn có thể có thêm nhiều lựa chọn để thay thế các từ bạn đang dùng hiện tại trong mẫu CV, tránh tình trạng bị lặp lại khiến cho CV của bạn trông nhàm chán. Tuy nhiên hãy cân nhắc kĩ trước khi dùng một từ quá phức tạp, bởi việc bạn dùng từ gì phải đảm bảo rằng cả bạn và nhà tuyển dụng đều hiểu rõ nghĩa của từ đó, đặc biệt khi tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ củ chúng mình. 

Nguồn: 8morning.com

----------------------------

Hợp Tác Cùng YBOX.VN Truyền Thông Miễn Phí - Trả Phí Theo Yêu Cầu tại http://bit.ly/YBOX-Partnership

2,912 lượt xem