Đóng góp ý kiến và báo lỗi phiên bản mới tại đây

Funemployment: Khi Thất Nghiệp Không Tệ Như Ta Tưởng

  • 1. Funemployment là gì?
  • Theo từ điển Collins, funemployment, ghép từ “fun” (vui vẻ) và "unemployment" (thất nghiệp) là trạng thái một người tận hưởng khoảng thời gian nghỉ việc.
  • Nói cách khác, funemployment miêu tả tình trạng thất nghiệp như là một cách để giải phóng và trao quyền cho người lao động, thay vì chán nản và khủng hoảng khi không có việc làm.
  • Chẳng vội vàng tìm kiếm công việc mới, những người theo đuổi chủ nghĩa này vui vẻ tận hưởng khoảng thời gian thất nghiệp của mình bằng cách đi du lịch, dành thời gian cho những người thân yêu và khơi dậy khả năng sáng tạo bên trong mình.
    • Đối tượng thích được funemployment thường là những người trẻ tuổi với ít trách nhiệm tài chính hơn, hoặc cũng có thể là người người đã tích lũy đủ tiền tiết kiệm, phần nào an toàn về mặt tài chính.
    • Họ có suy nghĩ rằng tìm kiếm việc làm mới có thể là một quá trình lâu dài và căng thẳng, đặc biệt là trong thời kỳ kinh tế khó khăn như hiện nay. Vậy nên, nhân cơ hội đang “được” thất nghiệp, họ quyết tâm làm những việc mà bản thân yêu thích.
    • 2. Nguồn gốc của funemployment
    • “Funemployment” có nguồn gốc từ “funemployed” - một từ được coi là lỗi đánh máy. Công cụ tìm kiếm Google Ngram cho thấy “funemployed” bắt đầu xuất hiện trên một bản in vào đầu những năm 1800 và sau khi kiểm tra kỹ càng thì người ta cho rằng chữ “f” ở đầu câu là lỗi soạn thảo văn bản.
    • Theo tờ The Face, thuật ngữ này chỉ thực sự bắt đầu xuất hiện một cách chính thức trong cuộc Đại suy thoái. Việc sử dụng từ này đã tăng vọt sau một bài báo được viết vào năm 2009 trên tờ Los Angeles Times với tiêu đề: For the “funemployed,” unemployment is welcome.
    • Vào năm 2011, ​từ này được định nghĩa trong cuốn sách hài hước The Wage Slave's Glossary. 6 năm sau, “unemployment” được xuất hiện trong cuốn 100 Nasty Women of History của nhà báo Hannah Jewell. Trong quyển The Disrupted Workplace: Time and the Moral Order of Flexible Capitalism của giáo sư xã hội học Benjamin H. Snyder cũng có thuật ngữ này.

----------------------------

Hợp Tác Cùng YBOX.VN Truyền Thông Miễn Phí - Trả Phí Theo Yêu Cầu tại http://bit.ly/YBOX-Partnership

146 lượt xem, 145 người xem - 145 điểm

lh-fulllh-x